.
Ta có: ,
1) Hàm số có hai cực trị ( có cực trị) khi và chỉ khi phương trình có hai nghiệm phân biệt
2) Hàm số có hai cực trị trái dấu khi và chỉ khi đồ thị hàm số cắt Ox tại ba điểm phân biệt.
3) Hàm số đạt cực đại (cực tiểu) tại
Cách tính cực trị hàm số bậc ba:
Cách 1: Nếu hai nghiệm của phương trình là nghiệm “đẹp” ( tức là ) thì ta thay trực tiếp vào phương trình hàm số.
Cách 2: Nếu hai nghiệm của phương trình có hình thức phức tạp thì ta chia cho ta được . Khi đó:
và đường thẳng là đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số.
Ví dụ 1. Tìm tất cả các giá trị của tham số để hàm số
1) có hai điểm cực trị thỏa mãn :
2) có hai điểm cực trị nhỏ hơn
3) đạt cực trị tại hai điểm thỏa .
Lời giải.
1) Ta có: , suy ra
Hàm số có hai điểm cực trị có hai nghiệm
Hay (a).
Khi đó:
Kết hợp với (a) ta có là giá trị cần tìm.
2) TXĐ:
Ta có:
,
(1)
Hàm số có hai điểm cực trị nhỏ hơn khi và chỉ khi phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt
(*)
Bằng cách xét hàm số ta chứng minh được
.
Do đó .
Vậy là những giá trị cần tìm.
3) Ta có:
(1)
Hàm số có hai điểm cực trị thỏa khi và chỉ khi (1) có hai nghiệm thỏa .
(1) có hai nghiệm
(*).
Khi đó theo định lí Viet, ta có:
Suy ra
Từ đó ta tìm được .
Vậy là giá trị cần tìm.
Ví dụ 2. Tìm tất cả các giá trị của tham số để đồ thị hàm số
1) có hai điểm cực trị cách đều gốc tọa độ
2) có hai điểm cực trị A, B sao cho
3) có hai điểm cực trị A, B sao cho tam giác AOB có diện tích bằng 48.
Lời giải.
1) Ta có
Hàm số có cực đại và cực tiều khi và chỉ khi có hai nghiệm phân biệt .
Gọi là các điểm cực trị ta có : .
Điểm cách đều hai điểm
.
Vậy là những giá trị cần tìm.
2) TXĐ:
Ta có
Suy ra
Do đó:
Nên (1)
Vì ta phải có nên
.
Vậy là giá trị cần tìm.
3) Ta có:
Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị A, B khi và chỉ khi . Khi đó:
Phương trình .Suy ra
Do đó .
Kết hợp với điều kiện , ta có là những giá trị cần tìm .
Ví dụ 3. Tìm để hàm số có hai cực trị trái dấu.
Lời giải.
Ta có
Suy ra (1).
Hàm số có hai cực trị khi và chỉ khi phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt
đúng với mọi .
Chia cho , ta được:
Suy ra
Do đó, hai cực trị của hàm số trái dấu khi và chỉ khi
Vậy và là những giá trị cần tìm.
Bài tập
Ta có: ,
1) Hàm số có hai cực trị ( có cực trị) khi và chỉ khi phương trình có hai nghiệm phân biệt
2) Hàm số có hai cực trị trái dấu khi và chỉ khi đồ thị hàm số cắt Ox tại ba điểm phân biệt.
3) Hàm số đạt cực đại (cực tiểu) tại
Cách tính cực trị hàm số bậc ba:
Cách 1: Nếu hai nghiệm của phương trình là nghiệm “đẹp” ( tức là ) thì ta thay trực tiếp vào phương trình hàm số.
Cách 2: Nếu hai nghiệm của phương trình có hình thức phức tạp thì ta chia cho ta được . Khi đó:
và đường thẳng là đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số.
Ví dụ 1. Tìm tất cả các giá trị của tham số để hàm số
1) có hai điểm cực trị thỏa mãn :
2) có hai điểm cực trị nhỏ hơn
3) đạt cực trị tại hai điểm thỏa .
Lời giải.
1) Ta có: , suy ra
Hàm số có hai điểm cực trị có hai nghiệm
Hay (a).
Khi đó:
Kết hợp với (a) ta có là giá trị cần tìm.
2) TXĐ:
Ta có:
,
(1)
Hàm số có hai điểm cực trị nhỏ hơn khi và chỉ khi phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt
(*)
Bằng cách xét hàm số ta chứng minh được
.
Do đó .
Vậy là những giá trị cần tìm.
3) Ta có:
(1)
Hàm số có hai điểm cực trị thỏa khi và chỉ khi (1) có hai nghiệm thỏa .
(1) có hai nghiệm
(*).
Khi đó theo định lí Viet, ta có:
Suy ra
Từ đó ta tìm được .
Vậy là giá trị cần tìm.
Ví dụ 2. Tìm tất cả các giá trị của tham số để đồ thị hàm số
1) có hai điểm cực trị cách đều gốc tọa độ
2) có hai điểm cực trị A, B sao cho
3) có hai điểm cực trị A, B sao cho tam giác AOB có diện tích bằng 48.
Lời giải.
1) Ta có
Hàm số có cực đại và cực tiều khi và chỉ khi có hai nghiệm phân biệt .
Gọi là các điểm cực trị ta có : .
Điểm cách đều hai điểm
.
Vậy là những giá trị cần tìm.
2) TXĐ:
Ta có
Suy ra
Do đó:
Nên (1)
Vì ta phải có nên
.
Vậy là giá trị cần tìm.
3) Ta có:
Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị A, B khi và chỉ khi . Khi đó:
Phương trình .Suy ra
Do đó .
Kết hợp với điều kiện , ta có là những giá trị cần tìm .
Ví dụ 3. Tìm để hàm số có hai cực trị trái dấu.
Lời giải.
Ta có
Suy ra (1).
Hàm số có hai cực trị khi và chỉ khi phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt
đúng với mọi .
Chia cho , ta được:
Do đó, hai cực trị của hàm số trái dấu khi và chỉ khi
Vậy và là những giá trị cần tìm.
Bài tập
Bài 1. Tìm tất cả các giá trị của tham số để hàm số:
1) có hai điểm cực trị thỏa .
ĐS:
2) đạt cực trị tại thỏa .
ĐS:
3) có hai điểm cực trị là hai cạnh góc vuông của tam giác vuông có cạnh huyền bằng .
ĐS: .
4) đạt cực tiểu tại điểm nhỏ hơn 1.
ĐS:
5) đạt cực trị tại thỏa .
ĐS:
Bài 2. Tìm tất cả các giá trị của tham số để hàm số
1) có hai cực trị lớn hơn .
ĐS:
2) có hai cực trị cùng dấu.
ĐS: $$\left\{ \begin{matrix} & m\ne 1 \\ & \frac{1}{2} < m < 3 \\ \end{matrix} \right.$$
Bài 3.Tìm tất cả các giá trị của tham số để đồ thị hàm số:
1) có hai điểm cực trị cách đều trục tung.
ĐS:
2) có hai điểm cực trị cách đều đường thẳng .
ĐS:
3) có các điểm cực trị nằm trên đường thẳng